Định nghĩa Positive externality là gì?
Positive externality là Ngoại tích cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Positive externality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tác động tích cực hoặc lợi ích thực hiện bởi một bên thứ ba phát sinh từ một giao dịch mà họ không có sự tham gia trực tiếp. Trong các giao dịch tài chính, ngoại tích cực đem lại lợi ích cho các cá nhân dưới hình thức một "lan toả". Ví dụ, lương cao hơn và lợi ích sức khỏe được cải tiến cho người lao động là một ngoại tích cực của việc sáp nhập công ty. Còn được gọi là lợi ích bên ngoài.
Definition - What does Positive externality mean
Positive effect or benefit realized by a third party resulting from a transaction in which they had no direct involvement. In financial transactions, a positive externality provides benefits to individuals in the form of a "spillover". For example, higher wages and improved health benefits for workers is a positive externality of a company merger. Also called external benefit.
Source: Positive externality là gì? Business Dictionary