Pot life

Định nghĩa Pot life là gì?

Pot lifeCuộc sống nồi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pot life - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian mà hai hóa chất lẫn nhau phản ứng vẫn có thể sử dụng khi trộn. Hai lớp phủ polymer thành phần, ví dụ, thiết lập hoặc củng cố (polymerize) trong vòng khoảng 30 phút sau khi trộn và trở thành vô dụng. Hay còn gọi là cuộc đời làm việc.

Definition - What does Pot life mean

Period for which two mutually reactive chemicals remain usable when mixed. Two component polymer coatings, for example, set or solidify (polymerize) within about 30 minutes upon mixing and become useless. Also called working life.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *