Định nghĩa Poverty level là gì?
Poverty level là Mức nghèo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Poverty level - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đo lượng người được coi là nghèo khổ. Các yếu tố như mức thu nhập, thiếu thức ăn, chỗ ở và các nhu yếu phẩm khác hỗ trợ việc xác định mức nghèo. các nước thế giới thứ ba đã nâng lên đáng kể mức độ đói nghèo.
Definition - What does Poverty level mean
Measurement of the amount of people that are considered impoverished. Factors such as income level, lack of food, shelter, and other basic necessities assist with determining the poverty level. Third world countries have drastically elevated poverty levels.
Source: Poverty level là gì? Business Dictionary