Định nghĩa Premises là gì?
Premises là Cơ sở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Premises - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Các vấn đề hoặc các vấn đề nêu ra hoặc được đề cập trong phần trước của một cuộc tranh cãi hoặc tài liệu. Xem thêm tiền đề.
Definition - What does Premises mean
1. Issues or matters raised or referred to in the earlier part of an argument or document. See also premise.
Source: Premises là gì? Business Dictionary