Prepaid dues

Định nghĩa Prepaid dues là gì?

Prepaid duesDues trả trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prepaid dues - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi một công ty sẽ phải trả một khoản phí cho một nhân viên thuộc về một nhóm hay một tổ chức.

Definition - What does Prepaid dues mean

When a company will pay a fee for an employee to belong to a group or organization.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *