Định nghĩa Prepaid insurance là gì?
Prepaid insurance là Bảo hiểm trả trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prepaid insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi một công ty đóng bảo hiểm cho người lao động cho năm tiếp theo. Đây là kỷ lục như một khoản chi phí.
Definition - What does Prepaid insurance mean
When a company pays insurance premiums for employees for the next year. This is record as an expense.
Source: Prepaid insurance là gì? Business Dictionary