Prepayment penalty

Định nghĩa Prepayment penalty là gì?

Prepayment penaltyHình phạt thanh toán trước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prepayment penalty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phí bổ sung áp đặt bởi một số hợp đồng vay mà người vay nghỉ hưu một khoản vay trước của nó ngày pay-off dự kiến. Nó có nghĩa là để bồi thường cho người cho vay vì không nhận ra thu nhập lãi dự đoán và cho khả năng tái đầu tư số tiền cho vay với lãi suất thấp hơn. hình phạt thanh toán trước là thường tương đương với ba tháng lãi vay. Còn được gọi là chi phí vỡ.

Definition - What does Prepayment penalty mean

Additional fee imposed by some loan agreements where a borrower retires a loan before its scheduled pay-off date. It is meant to compensate the lender for not realizing the anticipated interest income and for the possibility of reinvesting the loan amount at a lower interest rate. Prepayment penalty is usually equivalent to three months of interest on the loan. Also called breakage cost.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *