Prevention cost

Định nghĩa Prevention cost là gì?

Prevention costChi phí phòng ngừa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prevention cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản chi phí phát sinh như một phần của nỗ lực kiểm soát chất lượng của một doanh nghiệp thực hiện để tránh việc sản phẩm bị lỗi cận người tiêu dùng. Một doanh nghiệp có thể phải chịu một chi phí phòng ngừa bằng cách sử dụng các chiến lược khuyết tật sản phẩm tránh như: kiểm soát thống kê quy trình, kỹ thuật chất lượng, đào tạo nhân viên và các công cụ quản lý chất lượng khác nhau.

Definition - What does Prevention cost mean

An expense incurred as part of the quality control efforts of a business performed in order to avoid having defective products reach consumers. A business might incur a prevention cost by using such product defect avoidance strategies as: statistical process control, quality engineering, staff training and various quality management tools.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *