Preventive controls

Định nghĩa Preventive controls là gì?

Preventive controlsKiểm soát phòng ngừa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Preventive controls - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các bước thực hiện trước khi trường hợp khẩn cấp, mất mát, hay vấn đề xảy ra. Chúng bao gồm sử dụng các báo động và ổ khóa, phân công nhiệm vụ (để ngăn chặn máy ghi tiền mặt từ việc kiểm soát tiền mặt và hàng tồn kho nhân từ hàng tồn kho kiểm soát) cộng với chính sách thẩm định nói chung và cụ thể khác.

Definition - What does Preventive controls mean

Steps taken before an emergency, loss, or problem occurs. These include use of alarms and locks, segregation of duties (to prevent recorders of cash from controlling cash and inventory personnel from controlling inventory) plus other general and specific authorization policies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *