Price control

Định nghĩa Price control là gì?

Price controlKiểm soát giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Price control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chính phủ quyết trần trên giá hàng hóa tiêu dùng thiết yếu, để giữ cho chi phí sinh hoạt trong một phạm vi quản lý được. kiểm soát giá là khá phổ biến ở các nước đang phát triển cho đến năm 1990. Năm 1971 ở Mỹ, tất cả các giá đã được đông lạnh trong 90 ngày để kiềm chế lạm phát phi mã.

Definition - What does Price control mean

Government dictated ceiling on the prices of essential consumer goods, to keep cost of living within a manageable range. Price control was quite common in developing countries until 1990s. In 1971 in the US, all prices were frozen for 90 days to rein in galloping inflation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *