Định nghĩa Primacy là gì?
Primacy là Tính ưu việt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Primacy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quy tắc bảo hiểm mà điều chỉnh chính sách đó có hiệu lực khi có nhiều hơn một chính sách được bao gồm sự mất mát tương tự. Ví dụ, nếu một cặp vợ chồng tên nhau như phụ thuộc trong một chương trình bảo hiểm nhóm sau đó, trong trường hợp xảy ra tai nạn, chính sách của chính người phối ngẫu bị thương sẽ giả định tính ưu việt. Chính sách này người kia sẽ được kích hoạt chỉ sau này bảo hiểm cho người phối ngẫu bị thương đang cạn kiệt. Sự sắp xếp này ngăn chặn người được bảo hiểm (s) từ lợi nhuận từ overinsurance.
Definition - What does Primacy mean
Insurance rule that governs which policy comes into effect when more than one policies are covering the same loss. For example, if a married couple names one another as dependent in a group insurance plan then, in case of an accident, the injured spouse's own policy will assume primacy. The other spouse's policy will be triggered only after the injured spouse's policy cover is exhausted. This arrangement prevents the insured(s) from profiting from overinsurance.
Source: Primacy là gì? Business Dictionary