Primary audience

Định nghĩa Primary audience là gì?

Primary audienceĐối tượng chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Primary audience - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các cá nhân hoặc các doanh nghiệp hướng tới đó một chiến dịch tiếp thị được định hướng. Khi một doanh nghiệp đang phát triển một chiến lược quảng cáo cho một sản phẩm mới, nó cần phải giữ vững chắc trong tâm trí các nhu cầu, đặc điểm, thói quen tiêu dùng và sở thích của khán giả chính nhắm mục tiêu của nó.

Definition - What does Primary audience mean

The individuals or businesses toward which a marketing campaign is directed. When a business is developing an advertising strategy for a new product, it needs to keep firmly in mind the needs, characteristics, consumption habits and preferences of its targeted primary audience.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *