Định nghĩa Priority banking là gì?
Priority banking là Ngân hàng ưu tiên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Priority banking - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tầng của dịch vụ ngân hàng cung cấp cho khách hàng đã sẻ chia cùng tổ chức trong một thời gian dài của thời gian hoặc những người tiến hành các giao dịch cung cấp loại này mang lại lợi ích. ngân hàng ưu tiên có thể bao gồm một số dịch vụ khác nhau, nhưng một số trong những phổ biến bao gồm kiểm tra miễn phí, trả hóa đơn trực tuyến, tư vấn tài chính và thông tin. ngân hàng ưu tiên cũng có thể được cung cấp như là một chương trình khuyến mại cho khách hàng mới.
Definition - What does Priority banking mean
Another tier of banking services provided to customers who have been with the institution for a long period of time or who conduct transactions that provide this type of benefit. Priority banking can include a number of various services, but some of the popular ones include free checking, online bill pay, financial consultation and information. Priority banking may also be offered as a promotional offer for new customers.
Source: Priority banking là gì? Business Dictionary