Private benefits

Định nghĩa Private benefits là gì?

Private benefitsLợi ích riêng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Private benefits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tăng tiền tệ có nguồn gốc bởi người có tỷ lệ phần trăm lớn của các cổ phiếu của một công ty, sắp xếp bởi outvoting cổ đông nhỏ. Những thay đổi chính sách công ty hoặc quyết định kinh doanh dẫn đến lợi ích riêng cho các cổ đông lớn có thể hoặc không có thể gây bất lợi cho giá trị của bản thân công ty.

Definition - What does Private benefits mean

Monetary gains derived by holders of large percentages of the stock of a company, arranged by outvoting smaller shareholders. Changes to company policies or business decisions resulting in private benefits for large shareholders may or may not be detrimental to the value of the company itself.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *