Private property

Định nghĩa Private property là gì?

Private propertySở hữu tư nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Private property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Những thứ hữu hình và vô hình thuộc sở hữu của cá nhân hoặc các công ty trên mà chủ nhân của chúng có quyền hợp pháp độc quyền và tuyệt đối, như đất đai, nhà cửa, tiền bạc, bản quyền, bằng sáng chế, vv bất động sản tư nhân có thể được chuyển giao chỉ với sự đồng ý của chủ sở hữu của nó, và bởi theo đúng thủ tục như vậy như bán hoặc món quà.

Definition - What does Private property mean

Tangible and intangible things owned by individuals or firms over which their owners have exclusive and absolute legal rights, such as land, buildings, money, copyrights, patents, etc. Private property can be transferred only with its owner's consent, and by due process such as sale or gift.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *