Process chart

Định nghĩa Process chart là gì?

Process chartSơ đồ quá trình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Process chart - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đồ thị biểu diễn của chuỗi các bước hoặc các nhiệm vụ (workflow) tạo thành một quá trình, từ nguyên liệu thông qua các sản phẩm đã hoàn thành. Nó đóng vai trò như một công cụ để kiểm tra quá trình này một cách chi tiết để xác định các lĩnh vực cải tiến tốt. Còn được gọi là bản đồ quy trình.

Definition - What does Process chart mean

Graphical representation of the sequence of steps or tasks (workflow) constituting a process, from raw materials through to the finished product. It serves as a tool for examining the process in detail to identify areas of possible improvements. Also called process map.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *