Định nghĩa Process costing là gì?
Process costing là Quá trình dự toán kinh phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Process costing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp xác định tổng chi phí đơn vị đầu ra của một hoạt động sản xuất liên tục (chẳng hạn như trong chế biến thực phẩm, dầu khí, và các ngành công nghiệp dệt may), trong đó một sản phẩm đi qua nhiều quá trình (hoặc các trung tâm chi phí). Nó bao gồm các bước sau: (1) 'tổng chi phí cho mỗi quá trình' được tính bằng cách ước tính số lượng sản phẩm đi qua mỗi quá trình trong một khoảng thời gian nhất định; (2) 'chi phí đơn vị cho mỗi quá trình' được tính bằng cách chia 'tổng chi phí cho mỗi quá trình' bởi số lượng đơn vị đi qua quá trình trong giai đoạn nhất định; (3) 'chi phí đơn vị cho mỗi quá trình' được tính cho mỗi đơn vị khi nó đi qua mỗi quá trình do đó, ở phần cuối của chu kỳ sản xuất, mỗi sản phẩm sẽ nhận được một khoản phí phù hợp với từng quá trình mà qua đó nó đã trôi qua.
Definition - What does Process costing mean
Method for determining the total unit cost of the output of a continuous production run (such as in food processing, petroleum, and textile industries) in which a product passes through several processes (or cost centers). It involves the following steps: (1) the 'total cost per process' is computed by estimating the number of products passing through each process in a given period; (2) the 'unit cost per process' is computed by dividing the 'total cost per process' by the number of units passing through the process in the given period; (3) the 'unit cost per process' is charged to each unit as it passes through each process so that, at the end of the production cycle, each product will have received an appropriate charge for each process through which it has passed.
Source: Process costing là gì? Business Dictionary