Định nghĩa Process patent là gì?
Process patent là Bằng sáng chế quá trình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Process patent - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại bằng sáng chế tiện ích dành cho các quá trình sản xuất, trong đó một loại vật liệu được xử lý một cách nhất định để thay đổi đặc tính hoặc chức năng của nó cho một ứng dụng cụ thể. Người giữ một bằng sáng chế quy trình đã được cấp việc sử dụng độc quyền của quá trình sản xuất cụ thể.
Definition - What does Process patent mean
A type of utility patent reserved for manufacturing processes in which a material is treated in a certain manner in order to change its characteristics or functionality for a particular application. The holder of a process patent has been granted the exclusive use of that particular manufacturing process.
Source: Process patent là gì? Business Dictionary