Định nghĩa Productivity là gì?
Productivity là Năng suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Productivity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thước đo về hiệu quả của một người, máy móc, nhà xưởng, hệ thống, vv, chuyển đổi đầu vào thành đầu ra hữu ích. Năng suất được tính bằng cách chia sản lượng bình quân khoảng thời gian cho tổng chi phí phát sinh hay nguồn lực (vốn, năng lượng, vật liệu, nhân viên) tiêu thụ trong thời gian đó. Năng suất là một yếu tố quyết định quan trọng của hiệu quả chi phí.
Definition - What does Productivity mean
A measure of the efficiency of a person, machine, factory, system, etc., in converting inputs into useful outputs. Productivity is computed by dividing average output per period by the total costs incurred or resources (capital, energy, material, personnel) consumed in that period. Productivity is a critical determinant of cost efficiency.
Source: Productivity là gì? Business Dictionary