Progress report

Định nghĩa Progress report là gì?

Progress reportBáo cáo tiến trình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Progress report - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đánh giá diễn ra trong một dự án hay quá trình, mà chuyển tải chi tiết như những gì các mục tiêu phụ đã được thực hiện, những nguồn lực đã được chi tiêu, những vấn đề đã được gặp, và liệu các dự án hoặc tiến trình dự kiến ​​sẽ được hoàn thành đúng thời gian và trong ngân sách. báo cáo tiến độ được sử dụng bởi quản lý để xác định xem sự thay đổi là cần thiết để một nỗ lực không ngừng.

Definition - What does Progress report mean

An assessment that takes place during a project or process, that conveys details such as what sub-goals have been accomplished, what resources have been expended, what problems have been encountered, and whether the project or process is expected to be completed on time and within budget. Progress reports are used by management to determine whether changes are necessary to an ongoing effort.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *