Định nghĩa Property other than money and securities là gì?
Property other than money and securities là Tài sản khác ngoài tiền và chứng khoán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Property other than money and securities - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ được sử dụng trong chính sách tội phạm thương mại liên quan đến bất động sản khác hơn là tiền mà giữ giá trị nội tại, ví dụ, đồ nội thất văn phòng, vật tư hữu hình.
Definition - What does Property other than money and securities mean
A term used in commercial crime policies that refers to tangible property other than money that holds intrinsic value, for example, office furniture or supplies.
Source: Property other than money and securities là gì? Business Dictionary