Định nghĩa Prudence là gì?
Prudence là Sự khôn ngoan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Prudence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tốt phán xét hay trí tuệ đã đạt được từ kinh nghiệm và kiến thức được trình bày bằng một thái độ thực tế và tiết kiệm. Prudence, tuy nhiên, không giống như cảnh báo nghiêm trọng hoặc sự cảnh giác liên quan chỉ với duy trì hiện trạng. Nếu không có nguyên nhân thực sự cho sự sợ hãi, sự thận trọng lời nói dối trong việc tránh thảo luận quá mức và trong mức độ sẵn sàng hy sinh lợi hiện nay để thu lợi lớn hơn của ngày mai.
Definition - What does Prudence mean
Good judgment or wisdom gained from experience and knowledge, expressed in a realistic and frugal attitude. Prudence, however, is not the same as grave caution or wariness concerned only with preserving the status quo. If there is no real cause for fear, prudence lies in avoiding excessive deliberations and in the readiness to sacrifice today's gain for tomorrow's greater gain.
Source: Prudence là gì? Business Dictionary