Định nghĩa Public employee's dishonesty coverage là gì?
Public employee's dishonesty coverage là Bảo hiểm không trung thực công chức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Public employee's dishonesty coverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bảo hiểm bìa tổn thất do sự không trung thực của nhân viên. bảo hiểm này thường gắn liền với sự mất mát tiền hoặc chứng khoán.
Definition - What does Public employee's dishonesty coverage mean
Insurance that covers losses due to employee dishonesty. This coverage usually pertains to the loss of money or securities.
Source: Public employee's dishonesty coverage là gì? Business Dictionary