Punitive damages

Định nghĩa Punitive damages là gì?

Punitive damagesThiệt hại mang tính chất trừng phạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Punitive damages - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tòa án trao tặng số tiền đó là đáng kể hoặc rất cao hơn giá trị đo lường của chấn thương. thiệt hại trừng phạt có nghĩa là không phải bồi thường cho bên bị vi phạm nhưng để trừng phạt bên vi phạm đối với các hành động hoặc hành vi thiếu thận trọng hoặc vô lương tâm của mình.

Definition - What does Punitive damages mean

Court awarded sum that is considerably or greatly higher than the measurable value of the injury. Punitive damages are meant not to compensate the aggrieved party but to punish the offending party for its reckless or unconscionable actions or conduct.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *