Định nghĩa Purchase acquisition là gì?
Purchase acquisition là Mua lại mua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Purchase acquisition - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp mua lại kế toán sử dụng nơi có hơn mười phần trăm của giá mua được thanh toán bằng tiền mặt, nợ hoặc cổ phiếu ưu đãi (cổ phần ưu đãi), hoặc trong trường hợp các tiêu chuẩn khác cho tổng hợp được quan tâm không đáp ứng. Trên bảng cân đối hợp nhất công ty mua ghi lại tài sản đã mua đánh giá lại theo giá thị trường ít nợ giả định theo nguyên giá, và phần chênh lệch giữa giá mua và các tài sản ròng đánh giá lại như thiện chí. sau đó Lợi thế thương mại phân bổ trong khoảng thời gian cho phép (thường 40 tuổi) và, ở một số nước, như một chi phí được khấu trừ thuế. Thu nhập ròng của công ty mua được ghi nhận kể từ ngày nó được mua lại. Còn được gọi là kế toán mua hàng.
Definition - What does Purchase acquisition mean
Method of acquisition accounting used where more than ten percent of the purchase price is paid in cash, debt, or preferred stock (preference shares), or where other criteria for pooling of interest is not met. On the consolidated balance sheet the buyer firm records the acquired assets revalued at the market price less liabilities assumed at cost, and the difference between the purchase price and the revalued net assets as goodwill. Goodwill is then amortized over the permitted period (usually 40 years) and, in some countries, as a tax deductible expense. Net income of the acquired firm is recognized from the date it was acquired. Also called purchase accounting.
Source: Purchase acquisition là gì? Business Dictionary