Định nghĩa Purchase allowance là gì?
Purchase allowance là Trợ cấp mua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Purchase allowance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Việc giảm, hoặc phụ cấp, trong giá bán buôn được cung cấp bởi nhà sản xuất hoặc người bán buôn để một nhà bán lẻ để đổi lấy việc mua một số lượng lớn của mặt hàng đó trong một khung thời gian quy định. Còn được gọi là phụ cấp ngoài hóa đơn.
Definition - What does Purchase allowance mean
A reduction, or allowance, in the wholesale price offered by the manufacturer or wholesaler to a retailer in exchange for purchasing a larger quantity of the item in a set time frame. Also called off-invoice allowance.
Source: Purchase allowance là gì? Business Dictionary