Purchase price variance

Định nghĩa Purchase price variance là gì?

Purchase price varianceĐúng giá mua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Purchase price variance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sự khác biệt cho một mục hoặc dịch vụ giữa số lượng trên một đơn vị thực trả và số tiền ngân sách mỗi đơn vị nhân với số đơn vị mua. Phương sai giá mua nguyên liệu đầu vào có thể ảnh hưởng đáng kể chi phí sản xuất cho một doanh nghiệp sản xuất mà không có quyền kiểm soát chi phí đầu vào sản xuất.

Definition - What does Purchase price variance mean

The difference for an item or service between the amount per unit actually paid and the budgeted amount per unit multiplied by the number of units bought. The purchase price variance of input materials can significantly affect production costs for a manufacturing business that does not have control over the cost of its production inputs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *