Định nghĩa Purchasing là gì?
Purchasing là Thu mua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Purchasing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các hoạt động mua hàng hóa hoặc dịch vụ để thực hiện các mục tiêu của một tổ chức. Các mục tiêu chính của mua là (1) duy trì chất lượng và giá trị của các sản phẩm của một công ty, (2) giảm thiểu tiền mặt gắn lên trong hàng tồn kho, (3) duy trì dòng chảy của nguyên liệu đầu vào để duy trì dòng chảy của đầu ra, và (4) tăng cường vị thế cạnh tranh của tổ chức. Mua cũng có thể bao gồm (a) phát triển và đánh giá các thông số kỹ thuật sản phẩm, (b) tiếp nhận và xử lý các yêu cầu mua hàng, (c) quảng cáo cho thầu, (d) đánh giá thầu, (e) giải thưởng của hợp đồng cung cấp, (f) kiểm tra tốt nhận được, và (g) lưu trữ và phát hành thích hợp của họ.
Definition - What does Purchasing mean
The activity of acquiring goods or services to accomplish the goals of an organization. The major objectives of purchasing are to (1) maintain the quality and value of a company's products, (2) minimize cash tied-up in inventory, (3) maintain the flow of inputs to maintain the flow of outputs, and (4) strengthen the organization's competitive position. Purchasing may also involve (a) development and review of the product specifications, (b) receipt and processing of requisitions, (c) advertising for bids, (d) bid evaluation, (e) award of supply contracts, (f) inspection of good received, and (g) their appropriate storage and release.
Source: Purchasing là gì? Business Dictionary