Định nghĩa Purchasing power parity là gì?
Purchasing power parity là Sức mua tương đương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Purchasing power parity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kinh tế khái niệm rằng tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền phải dựa trên sức mua tương đối của họ trong thị trường nội địa của họ cho một giỏ hàng hoá cố định và dịch vụ. Tuy nhiên, trong thực tế, lãi suất tương đối và vị trí thương mại có hiệu lực hơn so với sức mua của đồng tiền.
Definition - What does Purchasing power parity mean
Economics concept that exchange rates between currencies should be based on their relative purchasing power in their domestic markets for a fixed basket of goods and services. In practice, however, relative interest rates and trade position have more effect than the purchasing power of the currencies.
Source: Purchasing power parity là gì? Business Dictionary