Định nghĩa Pyrolysis là gì?
Pyrolysis là Nhiệt phân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Pyrolysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chuyển đổi của một hợp chất thành các hợp chất nhỏ hơn và đơn giản hơn, hoặc các hợp chất của trọng lượng phân tử cao hơn, dưới nhiệt độ cao thường nằm trong khoảng từ 400 ° C đến 800 ° C đến cao như 1400 ° C. Nó khác với đốt ở chỗ nó xảy ra trong trường hợp không khí và do đó không có quá trình oxy hóa diễn ra.
Definition - What does Pyrolysis mean
Transformation of a compound into smaller and simpler compounds, or compounds of higher molecular weight, under elevated temperatures usually in the range of 400°C to 800°C to as high as 1400°C. It differs from combustion in that it occurs in the absence of air and therefore no oxidation takes place.
Source: Pyrolysis là gì? Business Dictionary