Định nghĩa Quantitative forecasting là gì?
Quantitative forecasting là Dự báo định lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Quantitative forecasting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một kỹ thuật thống kê để làm dự báo về tương lai trong đó sử dụng sự kiện số và kinh nghiệm trước để dự đoán các sự kiện sắp tới. Hai loại chính của dự báo định lượng được sử dụng bởi các nhà phân tích kinh doanh là phương pháp giải thích rằng những nỗ lực tương quan hai hay nhiều biến và phương pháp chuỗi thời gian mà sử dụng qua các xu hướng để đưa ra dự báo.
Definition - What does Quantitative forecasting mean
A statistical technique for making projections about the future which uses numerical facts and prior experience to predict upcoming events. The two main types of quantitative forecasting used by business analysts are the explanatory method that attempts to correlate two or more variables and the time series method that uses past trends to make forecasts.
Source: Quantitative forecasting là gì? Business Dictionary