Rate of change

Định nghĩa Rate of change là gì?

Rate of changeTỉ giá hối đoái. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rate of change - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Biểu thị bằng tỷ lệ giữa sự thay đổi trong các biến trong một thời gian nhất định. Có thể được biểu diễn bằng đồ thị với độ dốc của một dòng, hoặc minh họa bằng các đồng bằng chữ cái Hy Lạp. buôn bán chứng khoán dựa vào tốc độ thay đổi của một giá cổ phiếu so với giá của cổ phiếu khác.

Definition - What does Rate of change mean

Expressed as a ratio between change in variables over a specific period of time. Can be represented graphically with the slope of a line, or illustrated with the Greek letter delta. Stock traders rely on the speed of change of one stock price relative to another stock's price.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *