Rationality

Định nghĩa Rationality là gì?

RationalityTính hợp lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rationality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trạng thái tinh thần của một người hợp lý đặc trưng bởi (1) niềm tin là mạch lạc (không mâu thuẫn) và tương thích với kinh nghiệm của người đó trong một bối cảnh nhất định, hành vi (2) có mục đích (nhằm tạo ra kết quả nhất định) hướng dẫn bởi phương tiện so với phân tích kết thúc, ( 3) đưa ra quyết định dựa trên chi phí so với lợi ích (đau so với tăng) thẩm định, và (3) một cách tiếp cận tối ưu hóa tổng thể (tiện ích tối đa hóa) bày tỏ trong nỗ lực để tối đa hóa lợi ích hay lợi nhuận và để giảm thiểu bất lợi hoặc thiệt hại. Xem thêm Bounded Tính hợp lý.

Definition - What does Rationality mean

Mental state of a rational person characterized by (1) beliefs that are coherent (not contradictory) and compatible with the person's experience within a given context, (2) purposeful (intended to produce certain results) behavior guided by means versus ends analysis, (3) decision making based on cost-versus-benefit (pain versus gain) evaluation, and (3) an overall optimization approach (utility maximization) expressed in attempts to maximize advantages or gains and to minimize disadvantages or losses. See also Bounded Rationality.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *