Re-warehousing

Định nghĩa Re-warehousing là gì?

Re-warehousingTái kho. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Re-warehousing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Di chuyển hàng hóa từ kho này sang kho khác hoặc đến một vị trí khác nhau trong một nhà kho lớn. Điều này có thể được thực hiện để củng cố các chuyến hàng hoặc cho các mục đích tiết kiệm không gian khác. Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu đang được chuyển đến một trang web khác, một số quốc gia yêu cầu giấy chứng nhận tái lưu kho như một phần của tài liệu được sử dụng trong thanh toán bù trừ hải quan.

Definition - What does Re-warehousing mean

Moving goods from one warehouse to another or to a different location within a large warehouse. This may be done to consolidate shipments or for other space saving purposes. In the case of imported goods that are being relocated to another site, some countries require a certificate of re-warehousing as part of the documentation used in clearing customs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *