Định nghĩa Readiness là gì?
Readiness là Sẵn sàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Readiness - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhà nước chuẩn bị của người, hệ thống, hoặc tổ chức để đáp ứng một tình huống và thực hiện một chuỗi kế hoạch hành động. Sẵn sàng dựa trên triệt để quy hoạch, đầy đủ và đào tạo nhân sự, cung cấp và dự trữ của dịch vụ hỗ trợ hoặc các hệ thống.
Definition - What does Readiness mean
State of preparedness of persons, systems, or organizations to meet a situation and carry out a planned sequence of actions. Readiness is based on thoroughness of the planning, adequacy and training of the personnel, and supply and reserve of support services or systems.
Source: Readiness là gì? Business Dictionary