Định nghĩa Readjustment income là gì?
Readjustment income là Thu nhập điều chỉnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Readjustment income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thu nhập đó là cần thiết cho gia đình của một người đã chết là ai người kiếm tiền chính. Khoản thu nhập này cho phép các thành viên trong gia đình còn sống sót thời gian để điều chỉnh lại thói quen chi tiêu của họ cho phù hợp với mức thu nhập mới của họ.
Definition - What does Readjustment income mean
Income that is necessary for the family of a deceased who was the primary wage earner. This income allows the surviving family members time to readjust their spending habits to suit their new income level.
Source: Readjustment income là gì? Business Dictionary