Định nghĩa Real estate là gì?
Real estate là Địa ốc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Real estate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đất đai và bất cứ điều gì cố định, bất di bất dịch, hoặc vĩnh viễn gắn liền với nó như đồ phụ tùng, các tòa nhà, hàng rào, đồ đạc, cải tiến, đường giao thông, cây bụi và cây (nhưng không trồng trọt), cống, kết cấu, hệ thống tiện ích, và các bức tường. Tiêu đề đến bất động sản thường bao gồm tiêu đề để quyền không khí, quyền khoáng sản, và quyền bề mặt có thể được mua, thuê, bán, hoặc chuyển nhượng với nhau hoặc riêng rẽ. Còn được gọi là tài sản thực sự hay bất động sản.
Definition - What does Real estate mean
Land and anything fixed, immovable, or permanently attached to it such as appurtenances, buildings, fences, fixtures, improvements, roads, shrubs and trees (but not growing crops), sewers, structures, utility systems, and walls. Title to real estate normally includes title to air rights, mineral rights, and surface rights which can be bought, leased, sold, or transferred together or separately. Also called real property or realty.
Source: Real estate là gì? Business Dictionary