Reality shock

Định nghĩa Reality shock là gì?

Reality shockSốc thực tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reality shock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đáng lo ngại hay chói tai kinh nghiệm thu được từ chênh lệch lớn giữa những gì được mong đợi và những gì tình hình thực tế hóa ra là, chẳng hạn như ngày đầu tiên vào một công việc mới.

Definition - What does Reality shock mean

Unsettling or jarring experience resulting from wide disparity between what was expected and what the real situation turns out to be, such as the first day on a new job.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *