Realization factor

Định nghĩa Realization factor là gì?

Realization factorYếu tố thực hiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Realization factor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ thời gian hoạt động thực tế để thời gian tiêu chuẩn, thể hiện dưới dạng một phân số thập phân.

Definition - What does Realization factor mean

Ratio of actual performance time to standard time, expressed as a decimal fraction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *