Reasonable doubt

Định nghĩa Reasonable doubt là gì?

Reasonable doubtNghi ngờ hợp lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reasonable doubt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thiếu bằng chứng rằng ngăn chặn một thẩm phán hoặc bồi thẩm đoàn kết tội bị cáo về tội ác tính. Công tố viên phải cung cấp bằng chứng không còn nghi ngờ hợp lý để thiết lập cảm giác tội lỗi của bị đơn nếu không thì anh hay cô ta được hưởng một tuyên bố trắng án.

Definition - What does Reasonable doubt mean

Lack of proof that prevents a judge or jury to convict a defendant for the charged crime. The prosecution must provide proof beyond a reasonable doubt to establish the defendant's guilt otherwise he or she is entitled to an acquittal.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *