Định nghĩa Receivable là gì?
Receivable là Thu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Receivable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chiếm hạn cho số tiền phải thu từ khách hàng, nhân viên, nhà cung cấp (như là một giảm giá hoặc hoàn trả), hoặc bất kỳ bên kia. Các khoản phải thu được phân loại là các khoản phải thu, ghi chú phải thu, vv, và đại diện cho một tài sản của công ty.
Definition - What does Receivable mean
Accounting term for amount due from a customer, employee, supplier (as a rebate or refund), or any other party. Receivables are classified as accounts receivable, notes receivable, etc., and represent an asset of the firm.
Source: Receivable là gì? Business Dictionary