Định nghĩa Receivership là gì?
Receivership là Receivership. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Receivership - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nhà nước là dưới sự quản lý và kiểm soát của một máy thu. Receivership loại bỏ các tài sản hoặc kinh doanh từ sự kiểm soát của chủ sở hữu của nó (cổ phiếu / cổ đông), và giám đốc của công ty mất quyền hạn của mình cho người nhận ai dừng chi trả cổ tức và lãi. Một công ty ở receivership phải thực hiện thông báo 'Trong receivership' trên tất cả các văn phòng của mình và các văn bản chính thức.
Definition - What does Receivership mean
State of being under the administration and control of a receiver. Receivership removes the property or business from the control of its owners (stock/shareholders), and the firm's directors lose their powers to the receiver who stops dividend and interest payments. A firm in receivership must carry the notice of 'In Receivership' on all its stationery and official documents.
Source: Receivership là gì? Business Dictionary