Định nghĩa Reciprocal agreement là gì?
Reciprocal agreement là Thỏa thuận đối ứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reciprocal agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: quid pro quo sắp xếp trong đó hai hay nhiều bên thoả thuận chia sẻ tài nguyên của họ trong trường hợp khẩn cấp hoặc để đạt được một mục tiêu chung.
Definition - What does Reciprocal agreement mean
1. General: Quid pro quo arrangement in which two or more parties agree to share their resources in an emergency or to achieve a common objective.
Source: Reciprocal agreement là gì? Business Dictionary