Reciprocal insurance exchange

Định nghĩa Reciprocal insurance exchange là gì?

Reciprocal insurance exchangeTrao đổi bảo hiểm tương hỗ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reciprocal insurance exchange - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cá nhân không liên quan người đến với nhau để đảm bảo lẫn nhau. Theo kiểu này sắp xếp, mỗi người mang một phần của rủi ro. Những cá nhân này được gọi là các thuê bao, và kế hoạch được quản lý bởi một luật sư trong thực tế.

Definition - What does Reciprocal insurance exchange mean

Unrelated individuals who come together to insure each other. Under this type of arrangement, each person takes on a share of the risk. These individuals are known as subscribers, and the plan is administrated by an attorney in fact.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *