Record retention schedule

Định nghĩa Record retention schedule là gì?

Record retention scheduleLịch trình duy trì kỷ lục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Record retention schedule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảng mô tả (1) khoảng thời gian mỗi tài liệu hoặc hồ sơ sẽ được giữ lại như một kỷ lục hoạt động, (2) lý do (pháp lý, tài chính, lịch sử) để duy trì nó, và (3) bố trí cuối cùng (lưu trữ hoặc phá hủy) của hồ sơ . Còn được gọi là lịch trình Biên bản giám định, tiến độ bố trí hồ sơ, lịch hồ sơ, hoặc tiến độ duy trì.

Definition - What does Record retention schedule mean

Table that describes (1) length of time each document or record will be retained as an active record, (2) reason (legal, fiscal, historical) for its retention, and (3) final disposition (archival or destruction) of the record. Also called record control schedule, record disposition schedule, records schedule, or retention schedule.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *