Định nghĩa Recoupment là gì?
Recoupment là Sự giãm bớt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recoupment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Trực tiếp hoặc gián tiếp phục hồi kinh phí chi tiêu (chẳng hạn như chi phí R & D) trên một hoạt động (chẳng hạn như từ việc cấp phép bí quyết kết quả như thế nào).
Definition - What does Recoupment mean
1. Direct or indirect recovery of funds spent (such as R&D costs) on an activity (such as from licensing the resulting know how).
Source: Recoupment là gì? Business Dictionary