Recovered energy

Định nghĩa Recovered energy là gì?

Recovered energyNăng lượng đã khôi phục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recovered energy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lãng phí năng lượng (thường là nhiệt) bị bắt và đưa vào sử dụng, chẳng hạn như trong một động cơ phản lực nơi xả được trộn với nhiên liệu và đốt cháy trong ổ ghi sau để có được thêm lực đẩy.

Definition - What does Recovered energy mean

Waste energy (usually heat) captured and put to use, such as in a jet engine where exhaust is mixed with fuel and ignited in the after-burner to obtain additional thrust.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *