Recovered material

Định nghĩa Recovered material là gì?

Recovered materialTài liệu đã khôi phục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recovered material - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bởi các sản phẩm, linh kiện, hoặc các bộ phận của một dòng sản xuất, chất thải bị bắt hoặc tách ra để tái sử dụng.

Definition - What does Recovered material mean

By products, components, or parts of a production or waste stream captured or separated for reuse.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *