Định nghĩa Rectification là gì?
Rectification là Cải chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rectification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành động hoặc để thay đổi hoặc sửa đổi các từ ngữ hoặc các điều khoản của một công cụ (1) để sửa chữa một sai lầm, (2) để thể hiện ý định thực sự của các bên tham gia mà đã không được thể hiện trong phiên bản gốc, hoặc (3) ở Toà án nhân lợi ích của sự công bằng và công lý.
Definition - What does Rectification mean
Court's action or order to alter or amend the wording or terms of an instrument (1) to correct a mistake, (2) to express the true intention of the involved parties which was not expressed in the original version, or (3) in the interest of fairness and justice.
Source: Rectification là gì? Business Dictionary