Định nghĩa Recurring income là gì?
Recurring income là Thu nhập định kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recurring income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bồi thường nhận được cho công việc sau khi nó đã được hoàn thành trên cơ sở tái phát. Đây là loại dòng thu nhập cho phép một người để tiếp tục nhận thanh toán cho cùng một công việc trên cơ sở liên tục. Còn được gọi là thu nhập còn lại.
Definition - What does Recurring income mean
Compensation received for work after it has been completed on a reoccurring basis. This type of income stream allows for a person to continue receiving payments for the same work on a continual basis. Also known as residual income.
Source: Recurring income là gì? Business Dictionary